• Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
  • Mã thủ tục:
    1.000037.000.00.00.H18
    Số quyết định:
    421/QĐ-UBND
    Tên thủ tục:
    Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
    Cấp thực hiện:
    Cấp Huyện
    Loại thủ tục:
    TTHC được luật giao quy định chi tiết
    Lĩnh vực:
    Lâm nghiệp
    Trình tự thực hiện:
    - Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ;
    - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do;
    - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện thông báo cho chủ lâm sản. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản; trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện không quá 05 ngày làm việc. Kết thúc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, Hạt Kiểm lâm cấp huyện lập biên bản kiểm tra lâm sản theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc xác minh, Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do.
    Cách thức thực hiện:
    Hình thức nộpThời hạn giải quyếtPhí, lệ phíMô tả
    Trực tiếp 10 Ngày làm việc
    Dịch vụ bưu chính 10 Ngày làm việc
    Thành phần hồ sơ:
    Bao gồm
    Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
    Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 03 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Mẫu số 01.02.03.04.TT 27.2018.docx Bản chính: 1
    Bản sao: 0
    Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Mẫu số 01.02.03.04.TT 27.2018.docx Bản chính: 1
    Bản sao: 0
    Hồ sơ nguồn gốc lâm sản Bản chính: 1
    Bản sao: 0
    Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) Bản chính: 1
    Bản sao: 0
    Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Mẫu số 01.02.03.04.TT 27.2018.docx Bản chính: 1
    Bản sao: 0
    Đối tượng thực hiện:
    Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
    Cơ quan thực hiện:
    Hạt kiểm lâm Huyện
    Cơ quan có thẩm quyền:
    Không có thông tin
    Địa chỉ tiếp nhận HS:
    Không có thông tin
    Cơ quan được ủy quyền:
    Không có thông tin
    Cơ quan phối hợp:
    Không có thông tin
    Kết quả thực hiện:
    Xác nhận bảng kê lâm sản
    Căn cứ pháp lý:
    Số ký hiệuTrích yếuNgày ban hànhCơ quan ban hành
    27/2018/TT-BNNPTNT Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT 16-11-2018 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
    Không có thông tin
    Từ khóa:
    Không có thông tin
    Mô tả:
    Không có thông tin
  • Bản đồ hành chính
  • Công khai gửi nhận văn bản

  • văn bản qua mạng giữa các đơn vị trên địa bàn huyện
  • Tiến độ giải quyết DVC trực tuyến
  • Thư viện Video
  • 10 điểm mới của Luật căn cước
  • Thống kê truy cập
  • Tổng truy cập:
  • Liên kết Website