Mã thủ tục: 1.005099.000.00.00.H18
Số quyết định: 1172/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Cấp thực hiện: Cấp Huyện
Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học
Trình tự thực hiện:
a) Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh gửi đơn xin học chuyển trường cho nhà trường nơi chuyển đến;
b) Trong thời hạn 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh;
c) Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh gửi đơn cho nhà trường nơi chuyển đi. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh gồm: - Giấy đồng ý cho học sinh học chuyển trường; - Học bạ; - Bản sao giấy khai sinh; - Bảng kết quả học tập (đối với trường hợp học chuyển trường trong năm học).
d) Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh nộp toàn bộ hồ sơ quy định tại khoản 3 Điều 40a Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho nhà trường nơi chuyển đến;
đ) Trong thời hạn 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
5 Ngày làm việc |
|
5 ngày làm việc, trong đó: - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn; - 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh; - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp. |
Dịch vụ bưu chính |
5 Ngày làm việc |
|
5 ngày làm việc, trong đó: - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn; - 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh; - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp. |
Thành phần hồ sơ:
Thành phần hồ sơ đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Đơn xin chuyển trường của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh (theo mẫu tại Phụ lục I kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT) |
Mau don_trong nuoc_TT28.docx |
Bản chính: 1 |
Học bạ |
|
Bản chính: 1 |
Thông tin về tài liệu học tập (tại trường đang học), tiến độ thực hiện chương trình (theo mẫu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT), bảng tổng hợp kết quả đánh giá rèn luyện và học tập của học sinh theo quy định |
Mau thong tin TLHT_TT28.docx |
Bản chính: 1 |
Kế hoạch giáo dục cá nhân đối với học sinh khuyết tật (nếu có) |
|
Bản chính: 1 |
Thành phần hồ sơ đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Đơn xin chuyển trường của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh (theo mẫu tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT) |
Mau don_nuoc ngoai ve_TT28.docx |
Bản chính: 1 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài
Cơ quan thực hiện: Cơ sở giáo dục phổ thông
Cơ quan có thẩm quyền: Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục
Địa chỉ tiếp nhận HS: Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Học sinh được tiếp nhận, xếp vào lớp
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
50/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư 50/2012/TT-BGDĐT |
18-12-2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không có thông tin
Từ khóa: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Mô tả: Không có thông tin